Tổng hợp các Docker Command thường sử dụng


Trong bài viết này VinaSupport chia sẻ những lệnh Docker Command hay sử dụng trong Docker.

1. Docker images Command

1.1. Liệt kê danh sách các images đang được Docker quản lý

$ docker images

1.2. Tải image về máy tính

$ docker pull <image_name:tag>

Trong đó :tag là tùy chọn, mặc định là phiên bản mới nhất.

VD: Tải image của Ubuntu 14.04

1.3. Build Docker image từ Dockerfile

cd tới thư mực chứa file Dockerfile và thực hiện command sau:

$ docker build -t <image_name> .

Với <image_name> là tên của image, do bạn đặt tên.

1.4. Xóa Docker image

– Xóa 1 image

$ docker rmi <id | name>

– Xóa toàn bộ image

$ docker rmi $(docker images -q)

1.5. Tạo 1 Docker image trên Docker Hub

docker pull <image_name>

2. Docker container Command

2.1. Tạo container từ docker image

$ docker run --name <container_name> -v <host_dir>:<guest_dir> -p<host_port>:<guest_port> -d <image_name>

VD: Tạo docker container cho nginx

docker run --name my-nginx -p 80:80 -d nginx

2.1. Hiển thị danh sách container đang được Docker quản lý

– Hiển thị các container đang chạy

$ docker ps

Để thay đổi hiển thị danh sách các container bạn có thể sử dụng

docker ps --format "table{{.ID}}\t{{.Image}}\t{{.Ports}}\t{{.Names}}"

Nó sẽ hiển thị giống là:

Ngoài ra bạn có thể lưu thay đổi vào file ~/.docker/config.json để custom thay đổi vĩnh viễn output của lệnh ps này

{
  "psFormat": "table {{.ID}}\\t{{.Image}}\\t{{.Status}}\\t{{.Names}}"
}

Chúng ta có các tham số sau:

# Names:
docker ps --format '{{.Names}}'

# ID:
docker ps --format '{{.ID}}'

# Image:
docker ps --format '{{.Image}}'

# Command:
docker ps --format '{{.Command}}'

# Created:
docker ps --format '{{.RunningFor}}'

# Status:
docker ps --format '{{.Status}}'

# Ports:
docker ps --format '{{.Ports}}'

– Hiển thị tất cả các container

$ docker ps -a

2.2. Khởi động, dừng container

– Khởi động container

$ docker start <id | name>

– Dừng 1 container đang chạy

$ docker stop <id | name>

– Dừng toàn bộ container đang chạy

$ docker stop $(docker ps –a –q)

2.3. Xóa container

– Xóa 1 container

$ docker rm <id | name>

– Xóa toàn bộ container

$ docker rm $(docker ps -a -q)

2.4. Truy cập vào 1 container

$ docker exec -it <id | name> bash

2.5. Kiểm tra log của 1 container

$ docker logs <id | name> bash

2.6. Kiểm tra thông tin của 1 docker

$ docker inspect <id>

 

 

             
SHARE

Bài viết liên quan

mode_edit Bình luận của bạn

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

account_circle
web